HIRSCHMANN
HIRSCHMANN
Leading networking solutions for industrial & mission critical applications
Công ty hàng đầu về các giải pháp mạng cho các ứng dụng trong công nghiệp
Nhiều giải pháp thuận tiện hơn cho các mạng truyền thông trong môi trường khắc nghiệt và cơ sở hạ tầng quy mô lớn.
Các dòng sản phẩm chính
Unmanaged DIN Rail Mount Switches (các thiết bị chuyển mạch không đc quản lý) là thiết bị dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (star). Theo mô hình này, switch đóng vai trò là thiết bị trung tâm, tất cả các máy tính đều được nối về đây.
SPIDER, SPIDER II
- SPIDER 2*,3*,5* hoặc 8* cổng (ports)
RS2, RS20, RS30 (unmanaged switches với nhiều tính năng như chọn kiểu cổng vào chọn tính năng …)
- RS30 10, 18 or 26 ports 2 trong số đó có tốc độ Gigabit
Managed DIN Rail Mount Switches
RS20, RS30, RS40, RSB20 (Managed switches cho phép chọn tính năng và phê duyệt (approvals))
- RS20 4,8,9,16,17,24 hoặc 25 ports
- RSB20 8 hoặc 9 ports
RS22, RS32 Managed PoE switches vỏ kim loại mạnh mẽ và cấu hình đầy đủ
- RS32 10,18 hoặc 26 ports, 4 trong số đó là PoE và 2 trong đó có tốc độ Gigabit
MS20, MS30, MS4128, MSP30 Managed modular switches with selectable features and approval (lựa chọn và phê duyệt) as well as user hot-swappable media modules for almost limitless copper/fiber combinations
- MSP30 HiOS advanced layer 2 switch, lên tới 28 ports, 4 trong đó can be Gigabit
RSPx series
Hardened managed switches with the new HiOS operating system (các hệ điều hành HiOS mới)
- RSP: không bị gián đoạn dư thừa nhờ PRP và HSR (Giao thức dự phòng song song (ParallelRedundancy Protocol – PRP) và kết nối dự phòng liên tục sẵn sàng cao (High-availability Seamless Redundancy – HSR)), trên tất cả các cổng IEEE 1588v2 thời gian đồng bộ hóa, chức năng bảo mật toàn diện với các phương án 3 GE SFP và 8 FE ports, up to 7 FE SFP slots
- RSPS: 6 FE ports, up to 4 FE SFP slots
- RSPL: chức năng bảo mật toàn diện với 2 GE combo và 8 FE ports, up to 4 FE SFP slots
RSR20, RSR30 Ultra-hardened switches, operating temperature (-40oC đến +85oC) DC or AC power input
- RSR20: 8 or 9 ports
- RSR30: 9 or 10 ports, 2 hoặc 3 trong đó tốc độ Gigabit
IP67 Waterproof switches (switches ko thấm nước)
OCTOPUS
- OCTOPUS OS30, 8 ports của M12 D-code và 2 giga multimode hoặc singlemode ports
- OCTOPUS OS24, unmanaged or managed, 10 hoặc 9 ports, 8 trong đó là PoE, 24V DC hoặc 110V DC
- OCTOPUS OS32, 8 hoặc 16 FE-ports, M12 D-code, 8 trong đó là PoE, 2 Gigabit M12 X-code or FO IEC V1
19” Rack Mount Switches
MACH100
Hardened Enterprise-grade switches with Hirschmann interface and MTBF
- MACH104-All Gigabit, 4 RJ45/SFP combo ports, 16 RJ45 PoE+ ports (optional with 2 XFP 10G uplink ports)
MACH1000
Ultra-hardened switches, fully configurable, operating temperature (nhiệt độ hoạt động) -40~85oC, optionally for all variants 4 PoE ports
- MAR1040, 16 gigabit RJ45/SFP combo ports, in Layer 2 or Layer 3 version (phiên bản 2 hoặc 3)
MACH4000
High density and high speed (mật độ và tốc độ cao) backbone switch (switch trung tâm) w/Layer 3/routing and speeds up to 10 gigabit
- MACH4002-24G up to 24 Gigabit ports
- MACH4002-24G+3X, up to 24 Gigabit ports và 3 cổng 10 gigabit XFP
- MACH4002-48G
- MACH4002-48G+3X
Wireless Ethernet
BAT Access Points/Clients
- Wireless local Area Network (WLAN) controllers
Security, Firewall and VPN Appliance
EAGLE/EAGLE Tofino
Network segmentation, VPN and deep packet inspection
HIRSCHMANN
Leading networking solutions for industrial & mission critical applications
Công ty hàng đầu về các giải pháp mạng cho các ứng dụng trong công nghiệp
Nhiều giải pháp thuận tiện hơn cho các mạng truyền thông trong môi trường khắc nghiệt và cơ sở hạ tầng quy mô lớn.
Các dòng sản phẩm chính
Unmanaged DIN Rail Mount Switches (các thiết bị chuyển mạch không đc quản lý) là thiết bị dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (star). Theo mô hình này, switch đóng vai trò là thiết bị trung tâm, tất cả các máy tính đều được nối về đây.
SPIDER, SPIDER II
- SPIDER 2*,3*,5* hoặc 8* cổng (ports)
- SPIDER 2* hoặc 5* cổng với PoE PD (dùng cho Ethernet)
- SPIDER II 8*,9* hoặc 10* cổng
- SPIDER II PoE 4 PoE (power over Ethernet) hoặc 4 standard ports (cổng tiêu chuẩn)
- SPIDER II GIGA 5* hoặc 7* ports, all Gigabit
RS2, RS20, RS30 (unmanaged switches với nhiều tính năng như chọn kiểu cổng vào chọn tính năng …)
- RS2 5 và 8 ports
- RS20 4,8,9,16,17,24 hoặc 25 ports
- RS30 10, 18 or 26 ports 2 trong số đó có tốc độ Gigabit
Managed DIN Rail Mount Switches
RS20, RS30, RS40, RSB20 (Managed switches cho phép chọn tính năng và phê duyệt (approvals))
- RS20 4,8,9,16,17,24 hoặc 25 ports
- RS30 10,18 hoặc 26 port, 2 trong số đó có tốc độ Gigabit
- RS40 9 ports, tất cả có tốc độ Gigabit
- RSB20 8 hoặc 9 ports
RS22, RS32 Managed PoE switches vỏ kim loại mạnh mẽ và cấu hình đầy đủ
- RS22 4, 8, 9, 16, 17, 24 hoặc 25 ports, 4 trong số đó là PoE
- RS32 10,18 hoặc 26 ports, 4 trong số đó là PoE và 2 trong đó có tốc độ Gigabit
MS20, MS30, MS4128, MSP30 Managed modular switches with selectable features and approval (lựa chọn và phê duyệt) as well as user hot-swappable media modules for almost limitless copper/fiber combinations
- MS20/30 lên tới 26 ports, 2 trong đó có thể có tốc độ gigabit
- MS4128 optional Layer 3/routing lên tới 28 ports, 4 trong đó có thể có tốc độ Gigabit
- MSP30 HiOS advanced layer 2 switch, lên tới 28 ports, 4 trong đó can be Gigabit
RSPx series
Hardened managed switches with the new HiOS operating system (các hệ điều hành HiOS mới)
- RSP: không bị gián đoạn dư thừa nhờ PRP và HSR (Giao thức dự phòng song song (ParallelRedundancy Protocol – PRP) và kết nối dự phòng liên tục sẵn sàng cao (High-availability Seamless Redundancy – HSR)), trên tất cả các cổng IEEE 1588v2 thời gian đồng bộ hóa, chức năng bảo mật toàn diện với các phương án 3 GE SFP và 8 FE ports, up to 7 FE SFP slots
- RSPS: 6 FE ports, up to 4 FE SFP slots
- RSPL: chức năng bảo mật toàn diện với 2 GE combo và 8 FE ports, up to 4 FE SFP slots
RSR20, RSR30 Ultra-hardened switches, operating temperature (-40oC đến +85oC) DC or AC power input
- RSR20: 8 or 9 ports
- RSR30: 9 or 10 ports, 2 hoặc 3 trong đó tốc độ Gigabit
IP67 Waterproof switches (switches ko thấm nước)
OCTOPUS
- OCTOPUS 5TX unmanaged, 5 ports, 12 D-code
- OCTOPUS 8M/16M/24M managed, 8, 16, 24 ports, M12 D-code
- OCTOPUS 8M-6PoE and 8M-8PoE managed, 16 and 24 ports, M12 D-code, 6 và 8 trong đó là PoE
- OCTOPUS OS20, 8 ports của M12 D-code và 2 multimode hoặc singlemode ports
- OCTOPUS OS30, 8 ports của M12 D-code và 2 giga multimode hoặc singlemode ports
- OCTOPUS OS24, unmanaged or managed, 10 hoặc 9 ports, 8 trong đó là PoE, 24V DC hoặc 110V DC
- OCTOPUS OS32, 8 hoặc 16 FE-ports, M12 D-code, 8 trong đó là PoE, 2 Gigabit M12 X-code or FO IEC V1
19” Rack Mount Switches
MACH100
Hardened Enterprise-grade switches with Hirschmann interface and MTBF
- MACH102-8TP modular switches, up to 26 ports, 10 fixed ports 2 trong đó Gigabit
- MACH102-8TP-F 10 fixed ports, 2 trong đó tốc độ Gigabit
- MACH102-24TP-F 26 fixed ports, 2 trong đó tốc độ gigabit
- MACH104- All Gigabit, 4 RJ45/SFP combo ports and 20 RJ45 ports (4 trong đó có thể là PoE)
- MACH104-All Gigabit, 4 RJ45/SFP combo ports, 16 RJ45 PoE+ ports (optional with 2 XFP 10G uplink ports)
MACH1000
Ultra-hardened switches, fully configurable, operating temperature (nhiệt độ hoạt động) -40~85oC, optionally for all variants 4 PoE ports
- MAR1020, 24 ports
- MAR1030, 28 ports, 4 trong đó Gigabit
- MAR1120, 20 ports
- MAR1130, 24 ports 4 trong đó có tốc độ Gigabit
- MAR1040, 16 gigabit RJ45/SFP combo ports, in Layer 2 or Layer 3 version (phiên bản 2 hoặc 3)
MACH4000
High density and high speed (mật độ và tốc độ cao) backbone switch (switch trung tâm) w/Layer 3/routing and speeds up to 10 gigabit
- MACH4002-24G up to 24 Gigabit ports
- MACH4002-24G+3X, up to 24 Gigabit ports và 3 cổng 10 gigabit XFP
- MACH4002-48G
- MACH4002-48G+3X
Wireless Ethernet
BAT Access Points/Clients
- Open BAT Rugged wireless LAN access point and/or client for use in industrial environments
- BAT-C WLAN client
- BAT300 DIN Rail or IP67 mount Access Point/Client/Bridge, one integrated radio, 802.11 a/b/g/n
- Extensive antenna and accessory offering
- BAT-Planner software suite
- Wireless local Area Network (WLAN) controllers
Security, Firewall and VPN Appliance
EAGLE/EAGLE Tofino
Network segmentation, VPN and deep packet inspection
STT | MODEL | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
1 | RPS 80 EEC | Cái | |||
2 | RS30-0802O6O6SDAEHHXX.X.X | Cái | |||
3 | RS20-0400M2M2SDAEHHXX.X.X | Cái | |||
4 | SPISER 5TX | Cái | |||
5 | RS20-0400M2M2SDAEHHXX.X.X | Cái | |||
6 | OZD PROFI 12M G12 | Cái | |||
7 | RS2-5TX/FX | Cái | |||
8 | RPS 80 EEC | Cái | |||
9 | RS30-0802O6O6SDAE | Cái | |||
10 | RS20-0400M2M2SDAE | Cái | |||
11 | RS30-1602O6O6SDAEHHXX.X. | Cái | |||
12 | RS20-0400M2M2SDAEHHXX.X. | Cái | |||
13 | RS20-0800M2M2SDAEHHXX.X.993434003 | Cái | |||
14 | RS20-0800M2M2SDAEHH07.0 | Cái | |||
15 | RS20-0400M2M2SDAEHH | Cái |
Đang cập nhật.
Vui lòng liên hệ số điện thoại:
Hotline 1: 0913 578 498
Hotline 2: 0944 577 466
Hotline 3: 0946 54 52 53
Hotline 4: 0946 753 033
Hotline 5: 0944 577 544
Hotline 6: 0946 753 233
Hotline 7: 0912 214 003
Hotline 8: 0944 577 000
Hotline 9: 0912 747 756
Hotline 10: 0944 344 833
Hotline 11: 0946 54 54 52
Hotline 12: 0902 159 606
Hotline 13: 0946 03 03 01
Đang cập nhật.
Vui lòng liên hệ số điện thoại:
Hotline 14: 0944 577 955
Hotline 15: 0906 234 001
Hotline 16: 0943 244 788
Hotline 17: 0902 116 538
Hotline 18: 0904 524 009
Hotline 19: 0904 31 05 05
Hotline 20: 0904 02 66 44
Hotline 21: 0944 577 244
Hotline 22: 0944 577 255
Hotline 23: 0917 657 878
Hotline 24: 0944 577 933
Hotline 25: 0946 54 52 54