• Youtube
  • Facebook
  • Twitter

HIRSCHMANN

HIRSCHMANN

 

Leading networking solutions for industrial & mission critical applications

Công ty hàng đầu về các giải pháp mạng cho các ứng dụng trong công nghiệp

Nhiều giải pháp thuận tiện hơn cho các mạng truyền thông trong môi trường khắc nghiệt và cơ sở hạ tầng  quy mô lớn.

 

Các dòng sản phẩm chính

Unmanaged DIN Rail Mount Switches (các thiết bị chuyển mạch không đc quản lý)  là thiết bị dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (star). Theo mô hình này, switch đóng vai trò là thiết bị trung tâm, tất cả các máy tính đều được nối về đây.

SPIDER, SPIDER II

  • SPIDER 2*,3*,5* hoặc 8* cổng (ports)

RS2, RS20, RS30 (unmanaged switches với nhiều tính năng như chọn kiểu cổng vào chọn tính năng …)

  • RS30 10, 18 or 26 ports 2 trong số đó có tốc độ Gigabit

Managed DIN Rail Mount Switches

RS20, RS30, RS40, RSB20 (Managed switches cho phép chọn tính năng và phê duyệt (approvals))

  • RS20 4,8,9,16,17,24 hoặc 25 ports
  • RSB20 8 hoặc 9 ports

RS22, RS32 Managed PoE switches vỏ kim loại mạnh mẽ và cấu hình đầy đủ

  • RS32 10,18 hoặc 26 ports, 4 trong số đó là PoE và 2 trong đó có tốc độ Gigabit

MS20, MS30, MS4128, MSP30 Managed modular switches with selectable features and approval (lựa chọn và phê duyệt) as well as user hot-swappable media modules for almost limitless copper/fiber combinations

  • MSP30 HiOS advanced layer 2 switch, lên tới 28 ports, 4 trong đó can be Gigabit

RSPx series

Hardened managed switches with the new HiOS operating system (các hệ điều hành HiOS mới)

  • RSP: không bị gián đoạn dư thừa nhờ PRP và HSR (Giao thức dự phòng song song (ParallelRedundancy Protocol – PRP) và kết nối dự phòng liên tục sẵn sàng cao (High-availability Seamless Redundancy – HSR)), trên tất cả các cổng IEEE 1588v2 thời gian đồng bộ hóa, chức năng bảo mật toàn diện với các phương án 3 GE SFP và 8 FE ports, up to 7 FE SFP slots
  • RSPS: 6 FE ports, up to 4 FE SFP slots
  • RSPL: chức năng bảo mật toàn diện với 2 GE combo và 8 FE ports, up to 4 FE SFP slots

RSR20, RSR30 Ultra-hardened switches, operating temperature (-40oC đến +85oC) DC or AC power input

  • RSR20: 8 or 9 ports
  • RSR30: 9 or 10 ports, 2 hoặc 3 trong đó tốc độ Gigabit

IP67 Waterproof switches (switches ko thấm nước)

OCTOPUS

  • OCTOPUS OS30, 8 ports của M12 D-code và 2 giga multimode hoặc singlemode ports
  • OCTOPUS OS24, unmanaged or managed, 10 hoặc 9 ports, 8 trong đó là PoE, 24V DC hoặc 110V DC
  • OCTOPUS OS32, 8 hoặc 16 FE-ports, M12 D-code, 8 trong đó là PoE, 2 Gigabit M12 X-code or FO IEC V1

19” Rack Mount Switches

MACH100

Hardened Enterprise-grade switches with Hirschmann interface and MTBF

  • MACH104-All Gigabit, 4 RJ45/SFP combo ports, 16 RJ45 PoE+ ports (optional with 2 XFP 10G uplink ports)

MACH1000

Ultra-hardened switches, fully configurable, operating temperature (nhiệt độ hoạt động) -40~85oC, optionally for all variants 4 PoE ports

  • MAR1040, 16 gigabit RJ45/SFP combo ports, in Layer 2 or Layer 3 version (phiên bản 2 hoặc 3)

MACH4000

High density and high speed (mật độ và tốc độ cao) backbone switch (switch trung tâm) w/Layer 3/routing and speeds up to 10 gigabit

  • MACH4002-24G up to 24 Gigabit ports
  • MACH4002-24G+3X, up to 24 Gigabit ports và 3 cổng 10 gigabit XFP
  • MACH4002-48G
  • MACH4002-48G+3X

Wireless Ethernet

BAT Access Points/Clients

  • Wireless local Area Network (WLAN) controllers

Security, Firewall and VPN Appliance

EAGLE/EAGLE Tofino

Network segmentation, VPN and deep packet inspection

HIRSCHMANN

 

Leading networking solutions for industrial & mission critical applications

Công ty hàng đầu về các giải pháp mạng cho các ứng dụng trong công nghiệp

Nhiều giải pháp thuận tiện hơn cho các mạng truyền thông trong môi trường khắc nghiệt và cơ sở hạ tầng  quy mô lớn.

 

Các dòng sản phẩm chính

Unmanaged DIN Rail Mount Switches (các thiết bị chuyển mạch không đc quản lý)  là thiết bị dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (star). Theo mô hình này, switch đóng vai trò là thiết bị trung tâm, tất cả các máy tính đều được nối về đây.

SPIDER, SPIDER II

  • SPIDER 2*,3*,5* hoặc 8* cổng (ports)
  • SPIDER 2* hoặc 5* cổng với PoE PD (dùng cho Ethernet)
  • SPIDER II 8*,9* hoặc 10* cổng
  • SPIDER II PoE 4 PoE (power over Ethernet) hoặc 4 standard ports (cổng tiêu chuẩn)
  • SPIDER II GIGA 5* hoặc 7* ports, all Gigabit

RS2, RS20, RS30 (unmanaged switches với nhiều tính năng như chọn kiểu cổng vào chọn tính năng …)

  • RS2 5 và 8 ports
  • RS20 4,8,9,16,17,24 hoặc 25 ports
  • RS30 10, 18 or 26 ports 2 trong số đó có tốc độ Gigabit

Managed DIN Rail Mount Switches

RS20, RS30, RS40, RSB20 (Managed switches cho phép chọn tính năng và phê duyệt (approvals))

  • RS20 4,8,9,16,17,24 hoặc 25 ports
  • RS30 10,18 hoặc 26 port, 2 trong số đó có tốc độ Gigabit
  • RS40 9 ports, tất cả có tốc độ Gigabit
  • RSB20 8 hoặc 9 ports

RS22, RS32 Managed PoE switches vỏ kim loại mạnh mẽ và cấu hình đầy đủ

  • RS22 4, 8, 9, 16, 17, 24 hoặc 25 ports, 4 trong số đó là PoE
  • RS32 10,18 hoặc 26 ports, 4 trong số đó là PoE và 2 trong đó có tốc độ Gigabit

MS20, MS30, MS4128, MSP30 Managed modular switches with selectable features and approval (lựa chọn và phê duyệt) as well as user hot-swappable media modules for almost limitless copper/fiber combinations

  • MS20/30 lên tới 26 ports, 2 trong đó có thể có tốc độ gigabit
  • MS4128 optional Layer 3/routing lên tới 28 ports, 4 trong đó có thể có tốc độ Gigabit
  • MSP30 HiOS advanced layer 2 switch, lên tới 28 ports, 4 trong đó can be Gigabit

RSPx series

Hardened managed switches with the new HiOS operating system (các hệ điều hành HiOS mới)

  • RSP: không bị gián đoạn dư thừa nhờ PRP và HSR (Giao thức dự phòng song song (ParallelRedundancy Protocol – PRP) và kết nối dự phòng liên tục sẵn sàng cao (High-availability Seamless Redundancy – HSR)), trên tất cả các cổng IEEE 1588v2 thời gian đồng bộ hóa, chức năng bảo mật toàn diện với các phương án 3 GE SFP và 8 FE ports, up to 7 FE SFP slots
  • RSPS: 6 FE ports, up to 4 FE SFP slots
  • RSPL: chức năng bảo mật toàn diện với 2 GE combo và 8 FE ports, up to 4 FE SFP slots

 

RSR20, RSR30 Ultra-hardened switches, operating temperature (-40oC đến +85oC) DC or AC power input

  • RSR20: 8 or 9 ports
  • RSR30: 9 or 10 ports, 2 hoặc 3 trong đó tốc độ Gigabit

IP67 Waterproof switches (switches ko thấm nước)

OCTOPUS

  • OCTOPUS 5TX unmanaged, 5 ports, 12 D-code
  • OCTOPUS 8M/16M/24M managed, 8, 16, 24 ports, M12 D-code
  • OCTOPUS 8M-6PoE and 8M-8PoE managed, 16 and 24 ports, M12 D-code, 6 và 8 trong đó là PoE
  • OCTOPUS OS20, 8 ports của M12 D-code và 2 multimode hoặc singlemode ports
  • OCTOPUS OS30, 8 ports của M12 D-code và 2 giga multimode hoặc singlemode ports
  • OCTOPUS OS24, unmanaged or managed, 10 hoặc 9 ports, 8 trong đó là PoE, 24V DC hoặc 110V DC
  • OCTOPUS OS32, 8 hoặc 16 FE-ports, M12 D-code, 8 trong đó là PoE, 2 Gigabit M12 X-code or FO IEC V1

19” Rack Mount Switches

MACH100

Hardened Enterprise-grade switches with Hirschmann interface and MTBF

  • MACH102-8TP modular switches, up to 26 ports, 10 fixed ports 2 trong đó Gigabit
  • MACH102-8TP-F 10 fixed ports, 2 trong đó tốc độ Gigabit
  • MACH102-24TP-F 26 fixed ports, 2 trong đó tốc độ gigabit
  • MACH104- All Gigabit, 4 RJ45/SFP combo ports and 20 RJ45 ports (4 trong đó có thể là PoE)
  • MACH104-All Gigabit, 4 RJ45/SFP combo ports, 16 RJ45 PoE+ ports (optional with 2 XFP 10G uplink ports)

MACH1000

Ultra-hardened switches, fully configurable, operating temperature (nhiệt độ hoạt động) -40~85oC, optionally for all variants 4 PoE ports

  • MAR1020, 24 ports
  • MAR1030, 28 ports, 4 trong đó Gigabit
  • MAR1120, 20 ports
  • MAR1130, 24 ports 4 trong đó có tốc độ Gigabit
  • MAR1040, 16 gigabit RJ45/SFP combo ports, in Layer 2 or Layer 3 version (phiên bản 2 hoặc 3)

MACH4000

High density and high speed (mật độ và tốc độ cao) backbone switch (switch trung tâm) w/Layer 3/routing and speeds up to 10 gigabit

  • MACH4002-24G up to 24 Gigabit ports
  • MACH4002-24G+3X, up to 24 Gigabit ports và 3 cổng 10 gigabit XFP
  • MACH4002-48G
  • MACH4002-48G+3X

Wireless Ethernet

BAT Access Points/Clients

  • Open BAT Rugged wireless LAN access point and/or client for use in industrial environments
  • BAT-C WLAN client
  • BAT300 DIN Rail or IP67 mount Access Point/Client/Bridge, one integrated radio, 802.11 a/b/g/n
  • Extensive antenna and accessory offering
  • BAT-Planner software suite
  • Wireless local Area Network (WLAN) controllers

Security, Firewall and VPN Appliance

EAGLE/EAGLE Tofino

Network segmentation, VPN and deep packet inspection

STTMODELĐƠN VỊ TÍNHSỐ LƯỢNGĐƠN GIÁGHI CHÚ
1RPS 80 EECCái
2RS30-0802O6O6SDAEHHXX.X.XCái
3RS20-0400M2M2SDAEHHXX.X.XCái
4SPISER 5TXCái
5RS20-0400M2M2SDAEHHXX.X.XCái
6OZD PROFI 12M G12Cái
7RS2-5TX/FXCái
8RPS 80 EECCái
9RS30-0802O6O6SDAECái
10RS20-0400M2M2SDAECái
11RS30-1602O6O6SDAEHHXX.X.Cái
12RS20-0400M2M2SDAEHHXX.X.Cái
13RS20-0800M2M2SDAEHHXX.X.993434003Cái
14RS20-0800M2M2SDAEHH07.0Cái
15RS20-0400M2M2SDAEHHCái

Đang cập nhật.

Vui lòng liên hệ số điện thoại:

Hotline 1: 0913 578 498

Hotline 2: 0944 577 466

Hotline 3: 0946 54 52 53

Hotline 4: 0946 753 033

Hotline 5: 0944 577 544

Hotline 6: 0946 753 233

Hotline 7: 0912 214 003

Hotline 8: 0944 577 000

Hotline 9: 0912 747 756

Hotline 10: 0944 344 833

Hotline 11: 0946 54 54 52

Hotline 12: 0902 159 606

Hotline 13: 0946 03 03 01

Đang cập nhật.

Vui lòng liên hệ số điện thoại:

Hotline 14: 0944 577 955

Hotline 15: 0906 234 001

Hotline 16: 0943 244 788

Hotline 17: 0902 116 538

Hotline 18: 0904 524 009

Hotline 19: 0904 31 05 05

Hotline 20: 0904 02 66 44

Hotline 21: 0944 577 244

Hotline 22: 0944 577 255

Hotline 23: 0917 657 878

Hotline 24: 0944 577 933

Hotline 25: 0946 54 52 54